Bài viết hôm nay sẽ không giải thích hay định nghĩa về bể sinh học hiếu khí Aerotank mà sẽ đi tìm hiểu về công thức hướng dẫn tính toán bể Aerotank. Quý đọc giả muốn biết thêm về thông tin bể Aerotank cũng như định nghĩa của bể sinh học hiếu khí này vui lòng tìm đọc đến bài viết bể Aerotank.
Công thức hướng dẫn tính toán bể Aerotank như sau:
Lưu lượng trung bình xử lý, m3/ ngày đêm: QTB 90
Hàm lượng BOD5 vào bể, mg/L: So 250
Hằng số bán vận tốc, mg/L: Ks 50
Hệ số sản lượng, mgVSS/mgBOD5 :Y 0.5
Hệ số phân hủy nội bào, (Ngày)1 : kd 0.05
Tỉ số MLVSS : MLSS 0.8
Hàm lượng bùn tuần hoàn, mgSS/L :Xu 8000
Hàm lượng BHT trong bể, mgMLVSS/L: X 2400
Thời gian trung bình lưu bùn, ngày: SRT 10
BOD5 : BODL : b 0.68
Cặn sinh học sau lắng II, mg/L: S1 30
Trong đó cặn dễ phân hủy sinh học chiếm: 0.65 65%
mg O2 Tiêu thụ / mg tế bào bị oxy hóa: 1.42
BOD5 đầu ra, mg/L: 20
Xác định BOD5 hòa tan sau lắng II theo mối quan hệ sau:
Tổng BOD5 = BOD5 hòa tan + BOD5 cặn lơ lửng
Xác BOD5 của cặn lơ lửng đầu ra:
Hàm lượng cặn si sinh học dễ phan hủy: 19.5 mg/L
BODL của cặn lơ lững dễ phân hủy sinh học trong nước thải sau lắng II: 27.69 mg/L
BOD5 của cặn lơ lửng trong nước thải sau lắng II: 18.83 mg/L
BOD5 hòa tan của nước thải sau lắng II, S: 1.17 mg/L
Hiệu quả xử lý BOD5 của bể Aerotank: 99.5%
Thể tích bể Aerotank

Thông số |
Đơn Vị |
Giá trị |
1. Chiều cao hữu ích |
m |
3.0 - 4.6 |
2. Chiều cao bảo vệ |
m |
0.3 - 0.6 |
3. Khoảng cách từ đáy |
m |
0.45 - 0.75 |
4. Tỉ số rộng : sâu (B:H) |
|
1 : 1 - 2,2 : 1 |
Chiều cao hữu ích của bể Aerotank, H 3.5m
Chiều cao bảo vệ, hbv 0.5m
Htc = H + hbv 4m
Chọn tỉ số B : H 1.5
Chiều rộng của bể là (B:H)*H 5.25m
Chiều dài bể, L = V bể / (B*H) 1.693m
Thời gian lưu nước
HRT = Vbể / QTB 8.29 h
Tính lượng bùn dư thải ra mỗi ngày
Hệ số lượng quan sát, Yobs = Y/(1 + kd*SRT) 0.333 mgVSSS/mgBOD5
Lượng bùn sinh ra mỗi ngày theo VSS:
MX = Yobs*QTB*(S0 - S) 7.46 kg VSS / ngày
Tổng lượng bùn sinh ra mỗi ngày theo SS = MX/(MLVSS:MLSS) 9.325 kgSS / Ngày
Lượng bùn dư cần sử lý mỗi ngày = Tổng lượng bùn - Lượng bùn trôi ra khỏi lắng II
M dư 6.625 kgSS / Ngày
Lượng bùn dư có khả năng phân hủy sinh học cần sử lý = M dư / (MLVSS:MLSS)
5.3 kgVSS / Ngày
Lượng bùn dư có khả năng phân hủy sinh học cần sử lý = M dư / (MLVSS:MLSS)
9.325 kgSS/ngày
Lượng bùn dư cần sử lý mỗi ngày = Tổng lượng bùn - Lượng bùn trôi ra khỏi lắng II
M dư 6.625 kgSS/ ngày
Lượng bùn dư có khả năng phân hủy sinh học cần sử lý = M dư / (MLVSS:MLSS)
5.3 kg VSS/ Ngày
BHT ở bể lắng II có hàm lượng chất rắn 0.8% và có khối lượng riêng là 1,008 kg/L
Lưu lượng bùn cần sử lý: Q dư 0.7m3/ ngày
